ngữ pháp ないものか

『ないものか』Mẫu câu này diễn tả một việc khó thực hiện nhưng người nói mong muốn là điều đó có thể xảy ra. Thường đi cùng với...

ngữ pháp ないものか

『ないものか』Mẫu câu này diễn tả một việc khó thực hiện nhưng người nói mong muốn là điều đó có thể xảy ra. Thường đi cùng với どうにか、何とか、もう少し... Không thể~hay sao/không có cách nào sao… Cách Dùng ( ... ,2019年1月19日 — ないもの (だろう) か (… nai mono (darou) ka). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp ...

相關軟體 Memory History Tool 資訊

Memory History Tool
Memory History Tool 是一個內存使用監視器軟件。這是一款免費,輕便,便攜的系統軟件,具有防病毒支持,可實時計算和收集 Microsoft Windows System Memory Usage 和 Running Processes 的歷史數據。 Memory History Tool 支持最新的 Windows 版本和 Windows Server 操作系統. 使用 Memor... Memory History Tool 軟體介紹

ngữ pháp ないものか 相關參考資料
7. ~ないものか/だろうか | Mimi Kara N2 Bunpo - Vnjpclub

Mimikara Oboeru N2 Ngữ Pháp. 耳から覚える N2ー文法. Học ngữ pháp JLPT tiếng Nhật N2. Luyện thi năng lực tiếng Nhật JLPT N2 Ngữ Pháp. Ngữ pháp 7. ~ないものか/だろうか ~Cách kết hợp: 動詞のナイ形(ものか/だろうか) ~Ý ...

https://www.vnjpclub.com

Học Ngữ Pháp JLPT N2: ないものか (naimono ka) - JLPT ...

『ないものか』Mẫu câu này diễn tả một việc khó thực hiện nhưng người nói mong muốn là điều đó có thể xảy ra. Thường đi cùng với どうにか、何とか、もう少し... Không thể~hay sao/không có cách nào sao… Cách Dùng ( ... ...

https://jlptvietnam.com

Ngữ pháp JLPT N2: ... ないもの (だろう) か - Cách sử dụng và ...

2019年1月19日 — ないもの (だろう) か (… nai mono (darou) ka). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp ...

http://tiengnhat.minder.vn

Ngữ pháp JLPT N2: ないものか - Cách sử dụng và Ví dụ

2019年1月19日 — Ngữ pháp JLPT N2: ないものか (Nai mono ka). Cách sử dụng; Câu ví dụ. Cách sử dụng. Ý nghĩa: Không thể…hay sao. Cấu trúc. V + ないもの(だろう)か. V + れないもの(だろう)か. Hướng dẫn sử dụng. Đi với dạng phủ&nb...

http://tiengnhat.minder.vn

NGỮ PHÁP N2- ないものか | Ngữ Pháp Tiếng Nhật Online

Cấu trúc: Động từ thể ない + ないものか, Mẫu câu ないものか Được sử dụng để diễn tả một việc khó thực hiện nhưng người nói có mong muốn mạnh mẽ là điều đó có thể xảy ra, mẫu câu này hay đi kèm với なんとかして、なんとか. Th...

https://nguphaptiengnhat.net

Ngữ pháp N2: ~ ないものか - BiKae.net

2016年2月22日 — 何とかして直せないものだろうか。 → iPad của tôi bị hỏng mất rồi. Liệu có cách nào sửa nó được không? ⑥ このにおい、なんとかならないものか ...

https://bikae.net

Ngữ pháp ないものか | ないものだろうか | Tiếng Nhật Pro.net

2018年6月22日 — ないものか | ないものだろうか」là cách nói đi với dạng phủ định của động từ, sử dụng khi muốn bày tỏ cảm xúc mạnh mẽ của người nói rằng “tôi muốn làm điều gì đó /hoặc muốn nó thay đổi đối với việc nào...

https://www.tiengnhatpro.net

[Ngữ pháp N2] ~ないものかないものだろうか – Kamelang

2019年11月6日 — Ý nghĩa: Không thể…sao/Liệu có thể…không ~願望がんぼうDiễn đạt một việc khó thực hiện nhưng người nói có mong muốn mạnh mẽ làm điều đó xảy ra.* Thường đi cùng với どうにか/何とか/もう少し Cấu trúc:Vない+&n...

https://kamelang.com